🔍
Search:
SỰ PHÁT MINH
🌟
SỰ PHÁT MINH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
연구를 하여 새로운 물건이나 방법, 계획 등을 생각해 냄.
1
SỰ PHÁT MINH, SỰ TÌM TÒI:
Việc nghiên cứu và nghĩ ra một kế hoạch, phương pháp hoặc đồ vật mới.
-
Danh từ
-
1
전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 냄. 또는 그런 생각이나 방법.
1
SỰ KHỞI XƯỚNG, SỰ PHÁT MINH, PHÁT MINH, NGUỒN GỐC, CĂN NGUYÊN:
Việc nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử. Hoặc suy nghĩ hay phương pháp đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
토지나 천연자원 등을 이용하기 쉽거나 쓸모 있게 만듦.
1
SỰ KHAI KHẨN, SỰ KHAI THÁC:
Việc làm cho đất đai hoặc tài nguyên thiên nhiên trở nên hữu dụng.
-
2
능력이나 지식 등을 더 나아지게 함.
2
SỰ MỞ MANG, SỰ KHAI PHÁ:
Việc làm cho tri thức, kỹ thuật, năng lực, tài năng phát triển lên trạng thái cao hơn.
-
3
한 나라의 경제나 특정 분야의 산업을 더 나아지게 하거나 커지게 함.
3
SỰ MỞ MANG PHÁT TRIỂN:
Việc làm cho nền kinh tế hoặc lĩnh vực nhất định nào đó của một đất nước trở nên lớn mạnh hơn hoặc phát triển hơn.
-
4
새로운 물건을 만들거나 새로운 생각을 내놓음.
4
SỰ PHÁT MINH, SỰ MỞ MANG:
Việc tạo ra những đồ vật mới hoặc nảy ra những suy nghĩ mới.